Bộ đèn chiếu sáng Metal Halide 150W
Bộ đèn chiếu sáng Metal Halide 150W - Bagilux/Trung Quốc - Chóa đèn pha loại vuông 5013-E27 - Bagilux - Chấn lưu Metal Halide 150W - Bagilux - Kích - Revolite - Bóng đèn 150W-E27 (AS trắng) - BIAIGBóng đèn Metal-Halide 150W
Bóng đèn Metal-Halide 150W, đuôi xoắn E27, B/A/G, Lingting - Germany Standard 220V- 240V (HPI 150W), BagCVV 0,6/1 kV
CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC
Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Màu cách điện hoặc vạch màu:
- Cáp 1 lõi: Màu đen.
- Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
- TCVN 6612/ IEC 60228
CXE/AWA 0,6/1 kV & CXE/SWA 0,6/1 kV
CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ HDPE
Cáp CXE/AWA, CXE/SWA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Băng màu:
- Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
- Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
- TCVN 6612/ IEC 60228
CXV 0,6/1 kV
CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ PVC
Cáp CXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Băng màu:
- Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
- Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh - không băng màu.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
- TCVN 6612/ IEC 60228.
Dây điện bọc nhựa VCmd-0.6/1kV
Dây cáp điện bọc nhựa VCmd dùng cho các hệ thống điện dân dụng.
Cáp điện áp: Đến và bằng 0.6/1 kV.
Ruột dẫn: Đồng mềm
Tiết diện danh nghĩa: 0.5 - 2.5 mm²
Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)
Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.
Dây điện đơn cứng bọc nhựa PVC – VC 600V
Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC dùng cho các hệ thống điện dân dụng.
Cáp điện áp: Đến và bằng 0.6/1 kV.
Ruột dẫn: Đồng mềmTiết diện danh nghĩa: 0.5 - 8 mm²
Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)
Tiêu chuẩn: JIS-C3307
Dây điện đơn mềm bọc nhựa PVC – VCmt
Dây Điện Mềm Bọc Nhựa PVC - VCmt
Dây cáp điện bọc nhựa VCmt dùng cho các hệ thống điện dân dụng.
Cáp điện áp: Đến và bằng 300/500V
Ruột dẫn: Đồng mềm
Tiết diện danh nghĩa: 0.5 - 6 mm²
Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)
Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.
Dây điện đơn mềm VCm
Dây cáp điện bọc nhựa VCm
Cáp điện áp: 300/500V; 450/750V; 0.6/1 kV.
Ruột dẫn: Đồng mềm
Tiết diện danh nghĩa: 0.5 - 2.5 mm²
Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)
Tiêu chuẩn: TCVN 6610-3/IEC 60227-3; AS/NZS 5000.1
Dây điện lực hạ thế CV -0.6/1kV
Dây cáp điện điện CV dùng cho truyền tải và phân phối điện
Cáp điện áp: Đến và bằng 0.6/1 kV.
Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.
Dây điện mềm bọc nhựa PVC – VCmo
Dây cáp điện bọc nhựa VCm0 dùng cho các hệ thống điện dân dụng.
Cáp điện áp: Đến và bằng 300/500V
Ruột dẫn: Đồng mềm
Tiết diện danh nghĩa: 0.5 - 2.5 mm²
Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)
Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.
DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN – C
Dây đồng trần xoắn - C sử dụng cho đường dây tải điện trên không, dây chống sét, tiếp đất…
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
DÂY NHÔM TRẦN XOẮN – A
Dây nhôm trần xoắn - A sử dụng cho đường dây tải điện trên không.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
DuAV – 0,6/1 kV
CÁP DUPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC
Cáp DuAV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng màu cách điện: Xám - đen
Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ – không vạch
Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Tiêu chuẩn:
- TCVN 6612 / IEC 60228
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
DuAX – 0,6/1 kV
CÁP DUPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE
Cáp DuAX dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ - không vạch
Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Tiêu chuẩn:
- TCVN 6612 / IEC 60228
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
DuCV – 0,6/1 kV
CÁP DUPLEX, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC
Cáp DuCV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi
- Bằng màu cách điện: Xám - đen
- Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ – không vạch
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Tiêu chuẩn:
- TCVN 6612 / IEC 60228
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
DuCX – 0,6/1 kV
CÁP DUPLEX, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE
Cáp DuCX dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi
- Bằng vạch màu trên cách điện màu đen:Đỏ - không vạch
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Tiêu chuẩn:
- TCVN 6612 / IEC 60228
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
DVV – 0,6/1KV
CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, VỎ PVC
Cáp điều khiển không màn chắn chống nhiễu DVV sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết bằng màu cách điện hoặc bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228
- Hoặc JIS C 3401-1992
DVV/DSTA – 0,6/1 kV
CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP 2 LỚP BĂNG THÉP, VỎ PVC
Cáp điều khiển không màn chắn chống nhiễu DVV/DSTA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết bằng màu cách điện hoặc bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu Chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228
- Hoặc JIS C 3401-1992
DVV/Scb – 0,6/1 kV & DVVm/Scb – 0,6/1 kV
CÁP ĐIỀU KHIỂN CÓ MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU BẰNG SỢI ĐỒNG ĐAN LƯỚI, TỪ 2 ĐẾN 30 LÕI, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC
Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu DVV/Scb và DVVm/Scb sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng số trên cách điện màu trắng.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 15, 20, 30.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228
DXV – 0,6/1kV
CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, VỎ PVC
Cáp điều khiển không màn chắn chống nhiễu DXV sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992
DXV/DSTA – 0,6/1 kV
CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP 2 LỚP BĂNG THÉP, VỎ PVC
Cáp điều khiển không có màn chắn chống nhiễu DXV/DSTA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992
DXV/Sc – 0,6/1 kV
CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, CÓ MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, VỎ PVC
Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu DXV/Sc sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992
DXV/Sc/DSTA – 0,6/1 kV
CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, CÓ MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP 2 LỚP BĂNG THÉP, VỎ PVC
Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu DXV/Sc/ DSTA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992
DXV/Sc/SWA – 0,6/1 kV
CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, CÓ MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP SỢI THÉP, VỎ PVC
Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu DXV/Sc/ SWA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992
DXV/SWA – 0,6/1 kV
CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP SỢI THÉP, VỎ PVC
Cáp điều khiển không màn chắn chống nhiễu DXV/ SWA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992
GSW – DÂY THÉP TRẦN XOẮN
Ký hiệu: Theo tiêu chuẩn Anh BS là GSW; theo tiêu chuẩn Nga GOST là TK.
Dây GSW được dùng để làm dây chằng, dây chống sét trong các công trình điện.
Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.
Tiêu chuẩn:
- BS 183
- JIS G3537
- ASTM A363
- ASTM A475
- ASTM A640
- IEC 61089
LV−ABC − 0,6/1 kV
CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ, 2 ĐẾN 4 LÕI, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE
Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm LV-ABC dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV.
Nhận biết lõi bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiêu chuẩn : TCVN 6447 / AS 3560.1
Ổ cắm công nghiệp ba đầu (3-way power outlet industrial socket)
Ổ cắm công nghiệp ba đầu (3-way power outlet industrial socket), 16A-230V, 2P+1E, IP44, Mã F9432000, PCE/Austria Cái 18Ổ cắm công nghiệp loại vào 1 ra 3, 3P 16A IP44
Ổ cắm công nghiệp loại vào 1 ra 3, 3P 16A IP44, Mã F9432006, PCE/Austria/ThailandỔ cắm điện 16A-230V, IP44, 2P+1E, 03 lỗ
Ổ cắm điện 16A-230V, IP44, 2P+1E, 03 lỗ, loại gắn trên bảng điện; mã số F413-6, hãng sản xuất PCE, xuất xứ AustriaỐNG LUỒN PVC VÀ PHỤ KIỆN
Ống luồn PVC và phụ kiện sử dụng để bảo vệ và quản lý các hệ thống dây cáp điện và hệ thống thông tin liên lạc, đến 1.000 V AC và 1.500 V DC.
Tiêu chuẩn:
- BS EN 61386-21, 22
- BS 4607
- TCVN 7417
QuAV – 0,6/1 kV
CÁP QUADRUPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC
Cáp QuAV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng màu cách điện: Đỏ - vàng - xanh - đen
Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ - vàng - xanh - không vạch
Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Tiêu chuẩn:
- TCVN 6612 / IEC 60228
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
QuAX – 0,6/1 kV
CÁP QUADRUPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE
Cáp QuAX dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ - vàng - xanh - không vạch
Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Tiêu chuẩn:
- TCVN 6612 / IEC 60228
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
QuCV – 0,6/1 kV
CÁP QUADRUPLEX, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC
Cáp QuCV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Nhận biết lõi
- Bằng màu cách điện: Đỏ - vàng - xanh - đen
- Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ - vàng - xanh - không vạch
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng
Tiêu chuẩn:
- TCVN 6612 / IEC 60228
- TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
- TCVN 5064 - 1994;
- TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995