THIẾT BỊ ĐIỆN

Showing 1–40 of 45 results

Bộ đèn chiếu sáng Metal Halide 150W

Bộ đèn chiếu sáng Metal Halide 150W - Bagilux/Trung Quốc - Chóa đèn pha loại vuông 5013-E27 - Bagilux - Chấn lưu Metal Halide 150W - Bagilux - Kích - Revolite - Bóng đèn 150W-E27 (AS trắng) - BIAIG

Bóng đèn Metal-Halide 150W

Bóng đèn Metal-Halide 150W, đuôi xoắn E27, B/A/G, Lingting - Germany Standard 220V- 240V (HPI 150W), Bag

CÁP HÀN

Cáp hàn được thiết kế để truyền dòng điện cao giữa biến thế hàn và điện cực.

Cáp hàn được sử dụng cho các loại máy hàn, robot hàn hồ quang...

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 9615-6/IEC 60245-6
Liên hệ

CVV 0,6/1 kV

CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Màu cách điện hoặc vạch màu:

  • Cáp 1 lõi: Màu đen.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen.    
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn: 

  • TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
  • TCVN 6612/ IEC 60228
Liên hệ

CXE/AWA 0,6/1 kV & CXE/SWA 0,6/1 kV

CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ HDPE

Cáp CXE/AWA, CXE/SWA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Băng màu:    

  • Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
  • Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn: 

  • TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
  • TCVN 6612/ IEC 60228

CXV 0,6/1 kV

CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ PVC

Cáp CXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Băng màu:    

  • Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
  • Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh - không băng màu.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
  • TCVN 6612/ IEC 60228.

 

Liên hệ

Dây điện bọc nhựa VCmd-0.6/1kV

Dây cáp điện bọc nhựa VCmd dùng cho các hệ thống điện dân dụng.

Cáp điện áp: Đến và bằng 0.6/1 kV.

Ruột dẫn: Đồng mềm

Tiết diện danh nghĩa: 0.5 - 2.5 mm²

Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)

Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.

Dây điện đơn cứng bọc nhựa PVC – VC 600V

Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC dùng cho các hệ thống điện dân dụng.

Cáp điện áp: Đến và bằng 0.6/1 kV.

Ruột dẫn: Đồng mềmTiết diện danh nghĩa: 0.5 - 8 mm²

Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)

Tiêu chuẩn: JIS-C3307

Dây điện đơn mềm bọc nhựa PVC – VCmt

Dây Điện Mềm Bọc Nhựa PVC - VCmt

Dây cáp điện bọc nhựa VCmt dùng cho các hệ thống điện dân dụng.

Cáp điện áp: Đến và bằng 300/500V

Ruột dẫn: Đồng mềm

Tiết diện danh nghĩa: 0.5 - 6 mm²

Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)

Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.

Dây điện đơn mềm VCm

Dây cáp điện bọc nhựa VCm

Cáp điện áp: 300/500V; 450/750V; 0.6/1 kV.

Ruột dẫn: Đồng mềm

Tiết diện danh nghĩa: 0.5 - 2.5 mm²

Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)

Tiêu chuẩn: TCVN 6610-3/IEC 60227-3; AS/NZS 5000.1

Dây điện lực hạ thế CV -0.6/1kV

Dây cáp điện điện CV dùng cho truyền tải và phân phối điện

Cáp điện áp: Đến và bằng 0.6/1 kV.

Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.

Dây điện mềm bọc nhựa PVC – VCmo

Dây cáp điện bọc nhựa VCm0 dùng cho các hệ thống điện dân dụng.

Cáp điện áp: Đến và bằng 300/500V

Ruột dẫn: Đồng mềm

Tiết diện danh nghĩa: 0.5 - 2.5 mm²

Cách điện: PVC. Vỏ PVC (Nếu có)

Tiêu chuẩn: TCVN 6610/IEC 60227; TCVN 6612/IEC 60228; JIS C 3307; JIS C 3102; AS/NZS 5000; AS/NZS 1125.

DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN – C

Dây đồng trần xoắn - C sử dụng cho đường dây tải điện trên không, dây chống sét, tiếp đất…

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

DÂY NHÔM TRẦN XOẮN – A

Dây nhôm trần xoắn - A sử dụng cho đường dây tải điện trên không.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

DuAV ­– 0,6/1 kV

CÁP DUPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC

Cáp DuAV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng màu cách điện: Xám - đen
Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ – không vạch
Hoặc theo yêu cầu khách hàng

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

DuAX ­– 0,6/1 kV

CÁP DUPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE

Cáp DuAX dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ - không vạch
Hoặc theo yêu cầu khách hàng

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

 

DuCV ­– 0,6/1 kV

CÁP DUPLEX, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC

Cáp DuCV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi

  • Bằng màu cách điện: Xám - đen
  • Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ – không vạch
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

DuCX ­– 0,6/1 kV

CÁP DUPLEX, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE

Cáp DuCX dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi 

  • Bằng vạch màu trên cách điện màu đen:Đỏ - không vạch
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

 

DVV – 0,6/1KV

CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, VỎ PVC

Cáp điều khiển không màn chắn chống nhiễu DVV sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết bằng màu cách điện hoặc bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • Hoặc JIS C 3401-1992

DVV/DSTA – 0,6/1 kV

CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP 2 LỚP BĂNG THÉP, VỎ PVC

Cáp điều khiển không màn chắn chống nhiễu DVV/DSTA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết bằng màu cách điện hoặc bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu Chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • Hoặc JIS C 3401-1992

DVV/Scb – 0,6/1 kV & DVVm/Scb – 0,6/1 kV

CÁP ĐIỀU KHIỂN CÓ MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU BẰNG SỢI ĐỒNG ĐAN LƯỚI, TỪ 2 ĐẾN 30 LÕI, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC

Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu DVV/Scb và DVVm/Scb  sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng số trên cách điện màu trắng.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 15, 20, 30.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228

DXV – 0,6/1kV

CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, VỎ PVC

Cáp điều khiển không màn chắn chống nhiễu DXV sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992

DXV/DSTA – 0,6/1 kV

CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP 2 LỚP BĂNG THÉP, VỎ PVC

Cáp điều khiển không có màn chắn chống nhiễu DXV/DSTA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992

DXV/Sc – 0,6/1 kV

CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, CÓ MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, VỎ PVC

Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu DXV/Sc sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992

DXV/Sc/DSTA – 0,6/1 kV

CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, CÓ MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP 2 LỚP BĂNG THÉP, VỎ PVC

Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu DXV/Sc/ DSTA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992

DXV/Sc/SWA – 0,6/1 kV

CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, CÓ MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP SỢI THÉP, VỎ PVC

Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu DXV/Sc/ SWA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992

 

DXV/SWA – 0,6/1 kV

CÁP ĐIỀU KHIỂN RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, KHÔNG MÀN CHẮN CHỐNG NHIỄU, GIÁP SỢI THÉP, VỎ PVC

Cáp điều khiển không màn chắn chống nhiễu DXV/ SWA sử dụng cho mạch điều khiển, cấp điện áp 0,6/1 kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng số trên cách điện.
Số lõi cáp: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 14, 16, 19, 24, 27, 30, 33, 37.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228 Hoặc JIS C 3401-1992

GSW – DÂY THÉP TRẦN XOẮN

Ký hiệu: Theo tiêu chuẩn Anh BS là GSW; theo tiêu chuẩn Nga GOST là TK.    
Dây GSW được dùng để làm dây chằng, dây chống sét trong các công trình điện.    
Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.

Tiêu chuẩn:

  • BS 183
  • JIS G3537
  • ASTM A363
  • ASTM A475
  • ASTM A640
  • IEC 61089

LV­−ABC ­− 0,6/1 kV

CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ, 2 ĐẾN 4 LÕI, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE

Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm LV-ABC dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV.

Nhận biết lõi bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn : TCVN 6447 / AS 3560.1

Ổ cắm công nghiệp ba đầu (3-way power outlet industrial socket)

Ổ cắm công nghiệp ba đầu (3-way power outlet industrial socket), 16A-230V, 2P+1E, IP44, Mã F9432000, PCE/Austria Cái 18

Ổ cắm công nghiệp loại vào 1 ra 3, 3P 16A IP44

Ổ cắm công nghiệp loại vào 1 ra 3, 3P 16A IP44, Mã F9432006, PCE/Austria/Thailand

Ổ cắm điện 16A-230V, IP44, 2P+1E, 03 lỗ

Ổ cắm điện 16A-230V, IP44, 2P+1E, 03 lỗ, loại gắn trên bảng điện; mã số F413-6, hãng sản xuất PCE, xuất xứ Austria

ỐNG LUỒN PVC VÀ PHỤ KIỆN

Ống luồn PVC và phụ kiện sử dụng để bảo vệ và quản lý các hệ thống dây cáp điện và hệ thống thông tin liên lạc, đến 1.000 V AC và 1.500 V DC.

Tiêu chuẩn:

  • BS EN 61386-21, 22
  • BS 4607
  • TCVN 7417

QuAV ­– 0,6/1 kV

CÁP QUADRUPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC

Cáp QuAV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng màu cách điện: Đỏ - vàng - xanh - đen
Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ - vàng - xanh - không vạch
Hoặc theo yêu cầu khách hàng

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

QuAX ­– 0,6/1 kV

CÁP QUADRUPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE

Cáp QuAX dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ - vàng - xanh - không vạch
Hoặc theo yêu cầu khách hàng

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

QuCV ­– 0,6/1 kV

CÁP QUADRUPLEX, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC

Cáp QuCV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Nhận biết lõi 

  • Bằng màu cách điện: Đỏ - vàng - xanh - đen
  • Bằng vạch màu trên cách điện màu đen: Đỏ - vàng - xanh - không vạch
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng

Tiêu chuẩn:

  • TCVN 6612 / IEC 60228
  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 5064 - 1994;
  • TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995