Related products
Loctite 271
Keo Loctite 271 Keo khoá ren lực khoá cao, độ nhớt thấp dành cho bu lông, ốc vít có đường kính lên đến 1” (25 mm). Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm Canada (CFIA), được UL phân loại cho thị trường Hoa Kỳ.
Loctite 242-50ml
Đường kính bulông, ốc vít: 1/4 '' đến 3/4'' (M6 đến M20)
Lực khóa: Trung bình
Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 10 phút / 24 giờ
Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 180/62 (20/7)
Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC)
Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml
Khóa ren - chịu dầu: Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khóa ren Loctite 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung như bơm, bulông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm canada(CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF,Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia(ANSI 61,Hoa Kỳ).
Loctite 272-50ml
LOCTITE® 272 là keo chống tự tháo gốc keo yếm khí một thành phần có độ bám cứng và chịu nhiệt cao giữa bề mặt của then răn. Loctite 272 chỉ đông cứng khi mất không khí và được tiếp xúc với hai bề mặt kim loại.
Keo Loctite 242-1L
Đường kính bulông, ốc vít: 1/4 '' đến 3/4'' (M6 đến M20)
Lực khóa: Trung bình
Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 10 phút / 24 giờ
Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 180/62 (20/7)
Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC)
Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml
Khóa ren - chịu dầu: Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khóa ren Loctite 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung như bơm, bulông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm canada(CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF,Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia(ANSI 61,Hoa Kỳ).