KEO CÔNG NGHIỆP

Showing 1–40 of 50 results

Keo Loctite 241-450ml

LOCTITE 241 Medium strength, low viscosity, small threads threadlocker, Breakaway torque 11.5N Technical Data: Maximum thread size: Up to M12 Strength: Medium Breakaway torque M10 bolts: 11.5Nm Fixture time steel: 35 min. Fixture time brass: 12 min. Fixture time stainless steel: 240 min. Service temperature range: -55°C - +150°C

Keo Loctite 242-1L

Đường kính bulông, ốc vít: 1/4 '' đến 3/4'' (M6 đến M20) Lực khóa: Trung bình Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 10 phút / 24 giờ Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 180/62 (20/7) Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC) Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml Khóa ren - chịu dầu: Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khóa ren Loctite 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung như bơm, bulông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm canada(CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF,Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia(ANSI 61,Hoa Kỳ).

Keo loctite 243-1L

Loctite 243 Chịu dầu. Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khoá ren Loctite® 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung động như bơm, bu lông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm Canada (CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF, Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI 61, hoa kỳ).

Keo Loctite 243-50ml

Mô tả ngắn về sản phẩm: Loctite 243 Chịu dầu. Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khoá ren Loctite® 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung động như bơm, bu lông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay

Keo Loctite 290-50ml

Keo Loctite 290 Nên dùng khoá ren các chi tiết đã được lắp với nhau, như: ốc vít thiết bị, đầu nối cáp điện và bộ ốc vít. Ngoài ra còn được dùng để làm kín vết rỗ mối hàn và vật liệu kim loại. Đạt tiêu chuẩn quân đội Hoa Kỳ (S–46163A) loại III, mác R. NSF/ANSI 61. Keo Loctite 290 Nên dùng khoá ren các chi tiết đã được lắp với nhau, như: ốc vít thiết bị, đầu nối cáp điện và bộ ốc vít. Ngoài ra còn được dùng để làm kín vết rỗ mối hàn và vật liệu kim loại. Đạt tiêu chuẩn quân đội Hoa Kỳ (S–46163A) loại III, mác R. NSF/ANSI 61. Loctite 290 chống tự tháo. Màu xanh lục. Vì là sản phẩm có độ nhớt thấp, thẩm thấu được nên Loctite 290 dùng cho chi tiết đã được lắp ghép với nhau như: Ốc vít thiết bị, đầu nối thiết bị, đầu nối cáp điện và bộ ốc vít. Ngoài ra còn được dùng để làm kín vết rỗ mối hàn và vật liệu kim loại. Đạt tiêu chuẩn quân đội Hoa Kỳ.

Keo Loctite 380-20G

Loctite 495 tức thì dính - mục đích chung, độ nhớt thấp

Keo Loctite 401-20G

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Loại 20g và 500g

Keo Loctite 406-20G

Loctite406 Là loại keo dán khô nhanh, dùng liên kết trên các bề mặt nhạy cảm, chất liệu dẻo và chất liệu đàn hồi cần được liên kết nhanh như cao su, tấm nhựa silicon. Sản phẩm Loctite406 có độ nhớt thấp và cần phải ép đều khi dán.

Keo Loctite 416-20G

- Loctite 416 tức thì dính - mục đích chung, độ nhớt trung bình

Keo Loctite 420-20G

LOCTITE 420 Instant Adhesive - General purpose, capillary

Keo Loctite 495-20G

Loctite®380 Black Max®Keo dán nhanh Đối với các chi tiết chịu va đập, rung động hay giãn nở do nhiệt cần dán nhanh, Loctite®380 Black Max®Instant Adhesive là lựa chọn lý tưởng. Loại keo dính màu đen có thành phần làm cứng theo công nghệ cyanoacrylate này có độ đàn hồi để chống lại hiện tượng va đập trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Khả năng làm kín cũng tốt như khả năng dán dính. Đặc biệt dùng để dán cao su vào kim loại rất tốt.

keo Loctite 572-50ml

Loctite 572 threadlocker trắng là tương thích với vật liệu kim loại với thời gian chữa bệnh 72 giờ. Mang lại hiệu suất tuyệt vời với một sức kháng cắt của 70 psi và độ bền kéo là 60 psi. Tối thiểu để nhiệt độ hoạt động tối đa là -65 ° F đến 300 ° F.

Keo Loctite 577-50ml

Keo Loctite 577 Keo làm kín đa năng có dải lực trung bình dùng cho những chi tiết ren thô.

Loctite 222-50ml

Keo Loctite 222 Nên dùng khoá ren yêu cầu lực thấp như các vít điều chỉnh, vít đầu chìm và bộ ốc vít lắp trên cổ trục, puli, giá đỡ dụng cụ và bộ điều khiển. Cũng dùng cho các kim loại có độ bền thấp như nhôm hay đồng thau. Đạt tiêu chuẩn quốc phòng Mỹ (S–46163A) loại II, mác M. LOCTITE® 222 là loại keo chống tự tháo được dùng cho các ứng dụng khóa và niêm phong ốc vít có ren với yêu cầu dễ dàng tháo gỡ được bằng các dụng cụ cầm tay tiêu chuẩn. Sản phẩm khô - đông cứng khi thiếu vắng không khí do bị giới hạn giữa 2 bề mặt kim loại ép sát vào nhau, ngăn ngừa sự nới lỏng và rò rỉ do sốc và rung. Keo chông tự tháo LOCTITE® 222 đặc biệt thích hợp với các loại ốc vít dài, đường kính nhỏ, dễ dàng tháo gỡ mà không cần phải cắt ốc vít. Ngoài ra, keo còn có tác dụng giảm sự di chuyển của các sản phẩm dạng lỏng sau khi bôi keo lên vật nền.

Loctite 242-50ml

Đường kính bulông, ốc vít: 1/4 '' đến 3/4'' (M6 đến M20) Lực khóa: Trung bình Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 10 phút / 24 giờ Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 180/62 (20/7) Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC) Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml Khóa ren - chịu dầu: Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khóa ren Loctite 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung như bơm, bulông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm canada(CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF,Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia(ANSI 61,Hoa Kỳ).

loctite 248

Keo Loctite 248 dạng thỏi nửa rắn tiện lợi, dễ mang theo và ứng dụng tuyệt vời cho những vị trí khó vươn tới. Keo khoá ren lực trung bình Loctite® 248 là loại keo đa năng lý tưởng cho mọi loại bu lông, ốc vít, nhất là những loại trong khoảng ¼” đến ¾” (M6 đến M20). Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay.
Liên hệ

Loctite 270-50ml

Thông số kỹ thuật: Màu đỏ, Lực khóa: Cao Độ nhớt (cP)+: 9,500 Đường kính bulông, ốc vít: 1 1/2 (M36) Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 30 phút / 24 giờ Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 200/220 Phạm vi nhiệt độc: -65ºF đến 450ºF (232ºC) Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml Khóa Ren: Keo khóa ren lực khóa cao, độ nhớt cao dành cho bulông, ốc vít có đường kính lớn.

Loctite 271

Keo Loctite 271 Keo khoá ren lực khoá cao, độ nhớt thấp dành cho bu lông, ốc vít có đường kính lên đến 1” (25 mm). Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm Canada (CFIA), được UL phân loại cho thị trường Hoa Kỳ.
Liên hệ

Loctite 272-50ml

LOCTITE® 272 là keo chống tự tháo gốc keo yếm khí một thành phần có độ bám cứng và chịu nhiệt cao giữa bề mặt của then răn. Loctite 272 chỉ đông cứng khi mất không khí và được tiếp xúc với hai bề mặt kim loại.

loctite 454

Loctite® 454™ Prism® Instant Adhesive Designed for the assembly of difficult-to-bond materials that require uniform stress distribution. Particularly suited for bonding porous or absorbent materials. Also formulated for faster cure speeds on dry or acidic surfaces and substrates
Liên hệ

Loctite 601

LOCTITE 601 high strength, low viscosity, small gaps retainer
Liên hệ