Related products
Loctite 242-50ml
Đường kính bulông, ốc vít: 1/4 '' đến 3/4'' (M6 đến M20)
Lực khóa: Trung bình
Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 10 phút / 24 giờ
Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 180/62 (20/7)
Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC)
Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml
Khóa ren - chịu dầu: Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khóa ren Loctite 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung như bơm, bulông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm canada(CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF,Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia(ANSI 61,Hoa Kỳ).
Keo Loctite 242-1L
Đường kính bulông, ốc vít: 1/4 '' đến 3/4'' (M6 đến M20)
Lực khóa: Trung bình
Thời gian đông kết (tối thiều/hoàn toàn)*: 10 phút / 24 giờ
Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 180/62 (20/7)
Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC)
Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml
Khóa ren - chịu dầu: Với khả năng chịu dầu đã được cải tiến, keo khóa ren Loctite 243 hoạt động hiệu quả trên mọi loại ren kim loại. Phòng lỏng ở những bộ phận chịu rung như bơm, bulông bệ mô tơ, hộp số hay những bộ phận chịu nén ép. Có thể tháo ra bằng dụng cụ cầm tay. Được phê duyệt bởi cơ quan kiểm soát thực phẩm canada(CFIA), cục an toàn vệ sinh quốc gia (NSF,Hoa Kỳ) và viện tiêu chuẩn quốc gia(ANSI 61,Hoa Kỳ).
Keo Loctite 495-20G
Loctite®380 Black Max®Keo dán nhanh Đối với các chi tiết chịu va đập, rung động hay giãn nở do nhiệt cần dán nhanh, Loctite®380 Black Max®Instant Adhesive là lựa chọn lý tưởng. Loại keo dính màu đen có thành phần làm cứng theo công nghệ cyanoacrylate này có độ đàn hồi để chống lại hiện tượng va đập trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Khả năng làm kín cũng tốt như khả năng dán dính. Đặc biệt dùng để dán cao su vào kim loại rất tốt.
Keo Loctite 241-450ml
LOCTITE 241 Medium strength, low viscosity, small threads threadlocker, Breakaway torque 11.5N
Technical Data:
Maximum thread size: Up to M12
Strength: Medium
Breakaway torque M10 bolts: 11.5Nm
Fixture time steel: 35 min.
Fixture time brass: 12 min.
Fixture time stainless steel: 240 min.
Service temperature range: -55°C - +150°C